Các tiền tệ hiện có giá trị thấp nhất Đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất

Vào ngày 20 tháng 03 năm 2020, có 24 loại tiền tệ mà 1 USD ăn được hơn 1.000 đơn vị.

Ngoài ra:

  • Somaliland, quốc gia không được đa số thế giới công nhận là quốc gia độc lập, có phát hành tiền tệ riêng có tên Shilling Somaliland. Ngân hàng Trung ương Somaliland hiện không có tỷ giá chính thức. Vào tháng 12 năm 2008, tỷ giá của đồng shilling là 7.500 đồng ăn một đô la Mỹ [1]
  • Đồng Manat Turkmenistan đã được định giá lại với tỷ giá 5000 ăn 1 vào ngày 1 tháng 1 năm 2009. Do đó, tỷ giá chuyển đổi từ 14.250 manat (tỷ giá song song 24.000 manat ) giảm xuống còn 2,85 manat mới (tỷ giá song song 4.8 manat mới).
STTQuốc giaTiền tệ1 Đô la Mỹ =
(vào 20 tháng 03 năm 20)
1 Euro =
(vào 6 tháng 2 năm 2009)
Xu giá trị cao nhất
(nếu có)
Tiền giấy giá trị cao nhấtGhi chú
1. SomaliashillingSOS35.000 45.000Không sử dụng1.000 (3¢)Tỷ giá chính thức: 1USD = 1.396 SOS
2. Việt NamđồngVND23245.525052.805.000 ($0,22) ( đã dừng phát hành năm 2011 )500.000 ($21,56)
3. São Tomé và PríncipedobraSTD14.380,0018.585,572.000 (14¢)100.000 ($6,95)
4. IndonesiarupiahIDR11.598,0014.989,951.000 (9¢, không phổ biến)
500 (4¢, phổ biến)
100.000 ($8,62)
5. Iranrial +IRR9.595,5014.989,95500 (5¢)50.000 (tiền tệ chính thức; $5.21)
5.000.000 ("séc tiền mặt"; $521,08)
6. LàokipLAK8.416,6510.878,18Không sử dụng50.000 ($5,94)
7. ZambiakwachaZMK5.201,006.722,08Không sử dụng50.000 ($9,61)
8. ParaguayguaraníPYG5.023,006.492,031.000 (20¢)100.000 ($19,91)
9. GuinéefrancGNF4.827,506.239,35Không sử dụng10.000 ($2,07)
10. CampuchiarielKHR4.097.205.295.47Không sử dụng100.000 ($24,41)
11. CHDCND Triều TiênwonKPW3.900 5.000100 (3¢)10.000 ($2,60)Tỷ giá chính thức: 1USD = 142,45 KPW
12. Sierra LeoneleoneSLL3.090,003.993,70500 (16¢, không phổ biến)
100 (3¢)
10.000 ($3,24)
13. BelarusrúpBYR2.760,633.568,00Không sử dụng100.000 ($36,22)
14. Colombiapeso +COP2.440,503.154,25500 (20¢)50.000 ($20,49)
15. MadagascarariaryMGA1.964,152.538,5950 (3¢)10.000 ($5,09)
16. UgandashillingUGX1.955,002.526,76500 (26¢)50.000 ($25,58)
17. Hàn QuốcwonKRW1.5301.941500 (37¢)50.000 ($32,64)
18. LibanbảngLBP1.510,001.951,61500 (33¢)100.000 ($66,23)
19. Mông CổtögrögMNT1.420,501.835,94500 (35¢)20.000 ($14,08)
20. UzbekistansomUZS1.388,831.795,01100 (7¢)1.000 ($0,72)
21. TanzaniashillingTZS1.331,501.720,91200 (15¢)10.000 ($7,51)
22. BurundifrancBIF1.199,701.550,56Không sử dụng10.000 ($8,34)
23. IraqdinarIQD1.151,621.488,42100 (9¢)25.000 ($21,71)
24. MyanmarkyatMMK1.050 1.357100 (10¢)1.000 ($0,95)Tỷ giá chính thức: 1USD = 6,41920 MMK
Dữ liệu cho tất cả các tiền tệ khác được lấy từ Xe.com

Dữ liệu cho kyat Myanmar lấy từ The Irrawaddy News Magazine

Ghi chú+ – Đang xem xét đổi tiền.‡ – Tiền tệ có giá trị thấp nhất trong bất kỳ quốc gia thành viên OECD

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất http://books.google.com/books?id=JXZMH8W-JtgC&pg=P... http://www.hiiraan.com/print2_op/2008/july/the_new... http://www.nationmaster.com/cat/Currency-currency http://www.somalilandgov.com/bank.htm http://www.somalilandgov.com/cprofile.htm http://www.xe.com/ http://www.presstv.ir/detail.aspx?id=22871&section... http://www.eurasianet.org/departments/insightb/art... http://www.imf.org/external/np/sec/pn/2008/pn0897.... http://www.irrawaddy.org/